Từ điển Thiều Chửu
喒 - tàm/gia
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
喒 - cha
Như 咱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喒 - ta
Như chữ Ta 咱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喒 - tàm
Tiếng tự xưng của vùng bắc Trung Hoa, có nghĩa là Tôi, Ta — Cũng đọc Ta.